45 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
CHU THỊ THƠM Phương pháp chọn giống cây trồng
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chọn và nhân giống cây trồng như: lịch sử chọn và tạo giống cây trồng; kĩ thuật lai giống, các phương thức chọn giống và kĩ thuật sản xuất hạt giống;... / 14000đ
1. Giống cây. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
631.5 TH642CT 2006
|
ĐKCB:
VV.002494
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002495
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002496
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
CHU THỊ THƠM Độ ẩm đất với cây trồng
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 138 - 142 Tóm tắt: Phổ biến các kiến thức phổ thông về vai trò của nước với cây trồng; các dạng nước và tính chất nước của đất; biện pháp giữ ẩm đối với một số cây trồng và chế độ nước của một số loại đất chính ở Việt Nam / 14000đ
1. Đất canh tác. 2. Đất nông nghiệp. 3. Độ ẩm.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
631.5 TH642CT 2006
|
ĐKCB:
VV.002493
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
12.
CHU THỊ THƠM Các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 138tr : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 133 - 137 Tóm tắt: Những cách ứng dụng toán để xác định cơ cấu, tính toán công suất, qui mô một đàn gia súc với từng điều kiện khác nhau như: xác định cơ cấu; qui mô đàn gia súc; xác định việc sinh sản và phát triển của gia súc; xác định thức ăn gia súc; tính toán thuốc dùng cho gia súc;... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Toán ứng dụng.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
636.002 TH642CT 2006
|
ĐKCB:
VV.002485
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Những kiến thức về sinh thái học và môi trường; các hệ canh tác nông lâm kết hợp; hệ canh tác nông lâm mục kết hợp hệ sinh thái RVAC; nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán lá rừng,... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lâm nghiệp. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng rừng. 5. |RVAC|
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
630 TH642CT 2006
|
ĐKCB:
VV.002482
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
20.
Kỹ thuật phòng trừ cỏ dại
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr.130 - 134. Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp phòng trừ cỏ dại như phòng trừ bằng biện pháp trồng trọt (làm đất, xới xáo, bón phân, luân canh, xen vụ) bằng che phủ măt đất, biện pháp hoá học, biện pháp sinh học. Cách trừ cỏ cho một số loại cây trồng: lúa, ngô . / 14000đ
1. Cỏ dại. 2. Phòng trừ.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
632 K953.TP 2006
|
ĐKCB:
VV.002469
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002478
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|