Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
45 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Kỹ thuật nuôi lươn - ếch - cá / Nguyễn Văn Thanh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Lao động , 2007 .- 87tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 78
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức cơ bản về chăn nuôi và chăm sóc lươn, ếch, cá, đặc điểm sinh học, cách nuôi, phòng và trị bệnh
/ 11000đ

  1. Lươn.  2. Ếch.  3. .  4. Thuỷ sản.  5. Chăn nuôi.  6. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.   III. Chu Thị Thơm.
   639.3 K953.TN 2007
    ĐKCB: VV.002829 (Sẵn sàng)  
2. CHU THỊ THƠM
     Phòng chống ô nhiễm đất và nước ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về đất và sự suy thoái; ô nhiễm đất và cách phòng chống; thành phần và chất lượng nước; ô nhiễm nước; chất lượng nước và bảo vệ môi trường
/ 14000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Nông thôn.  3. Ô nhiễm môi trường.  4. Ô nhiễm nước.  5. Đất.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   363.739 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002535 (Sẵn sàng)  
3. Ứng dụng công nghệ trong sản xuất lúa / Biên soạn:Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr.122 - 133.- Thư mục: tr.134 - 138.
  Tóm tắt: Ứng dụng công nghệ trong sản xuất nông nghiệp; Những thành tựu nghiên cứu phát triển lúa lai; Thực hành sản xuất lúa lai.
/ 14000đ

  1. Công nghệ.  2. Lúa.  3. Sản xuất.  4. Ứng dụng.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   633.1 892.DC 2006
    ĐKCB: VV.002506 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002507 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần, giá trị dinh dưỡng của sữa; hướng dẫn thu nhận sữa, cách chế biến sữa, sản xuất xuất kem, sản xuất các sản phẩm lên men, pho mát và bơ
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Sữa.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   637 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002505 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng chống sâu bệnh hại một số cây thực phẩm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về cây thực phẩm và sâu bệnh hại; một số sâu bệnh chính hại cây; các biện pháp cơ bản phòng chống sâu bệnh và một số ứng dụng công nghệ sinh học;...
/ 14000đ

  1. Bệnh hại cây trồng.  2. Cây thực phẩm.  3. Phòng chống.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002501 (Sẵn sàng)  
6. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng chống sâu bệnh hại một số cây thực phẩm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về cây thực phẩm và sâu bệnh hại; một số sâu bệnh chính hại cây; các biện pháp cơ bản phòng chống sâu bệnh và một số ứng dụng công nghệ sinh học;...
/ 14000đ

  1. Bệnh hại cây trồng.  2. Cây thực phẩm.  3. Phòng chống.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002499 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002500 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn giống cây trồng / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chọn và nhân giống cây trồng như: lịch sử chọn và tạo giống cây trồng; kĩ thuật lai giống, các phương thức chọn giống và kĩ thuật sản xuất hạt giống;...
/ 14000đ

  1. Giống cây.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002495 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002496 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Độ ẩm đất với cây trồng / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Phổ biến các kiến thức phổ thông về vai trò của nước với cây trồng; các dạng nước và tính chất nước của đất; biện pháp giữ ẩm đối với một số cây trồng và chế độ nước của một số loại đất chính ở Việt Nam
/ 14000đ

  1. Đất canh tác.  2. Đất nông nghiệp.  3. Độ ẩm.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002493 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật canh tác trên đất dốc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày phương thức nông lâm kết hợp; cách trồng xen và thâm canh cây công nghiệp, cây nông nghiệp để hạn chế tác động của mưa và dòng chảy làm tăng sức đề kháng và độ phì cho đất
/ 14000đ

  1. Cây công nghiệp.  2. Cây nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. |Đất dốc|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   630 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002492 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Hiện tượng xói mòn đất và biện pháp phòng chống / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 133 - 137
  Tóm tắt: Đề cập đến các dạng xói mòn đất; ảnh hưởng của nước mưa, địa hình, đất đai, hoạt động sản xuất của con người và những biện pháp chóng xói mòn đất theo hướng nông nghiệp bền vững
/ 14000đ

  1. Phòng chống.  2. Xói mòn.  3. Đất.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.4 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002491 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp bảo quản và chế biến thủy sản / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 130tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 125 - 129
  Tóm tắt: Những kiến thức về bảo quản thực phẩm như cách bảo quản tươi nguyên liệu thủy sản, cách chế biến khô chín, ướp muối,... và vệ sinh chế biếnthủy sản
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Thủy sản.  3. bảo quản.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   664.028 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002489 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 133 - 137
  Tóm tắt: Những cách ứng dụng toán để xác định cơ cấu, tính toán công suất, qui mô một đàn gia súc với từng điều kiện khác nhau như: xác định cơ cấu; qui mô đàn gia súc; xác định việc sinh sản và phát triển của gia súc; xác định thức ăn gia súc; tính toán thuốc dùng cho gia súc;...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Toán ứng dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.002 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002485 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Những kiến thức về sinh thái học và môi trường; các hệ canh tác nông lâm kết hợp; hệ canh tác nông lâm mục kết hợp hệ sinh thái RVAC; nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán lá rừng,...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lâm nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng rừng.  5. |RVAC|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   630 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002482 (Sẵn sàng)  
14. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / Biên soạn: Chu Thị Thơm ... [và những người khác]. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134 - 138.
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh; ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp; ứng dụng công nghệ vi sinh trong công nghiệp để tạo men.
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Đời sống.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.  5. Ứng dụng.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   660.6 892.DC 2006
    ĐKCB: VV.002479 (Sẵn sàng)  
15. CHU THỊ THƠM
     Quản lý và sử dụng nước trong nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về tài nguyên nước; nhu cầu và chế độ nước đối với cây trồng; phân bón và tưới nước; các chỉ tiêu và yêu cầu cơ bản của việc tưới nước; kĩ thuật tưới phun mưa;...
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nước.  3. Quản lí.  4. Sử dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.6 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002477 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138-142
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cụ thể về vệ sinh phòng bệnh gia súc, từ khâu chọn đất làm chuồng trại, nước và thức ăn, xử lí phế thải cho tới khâu vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch...
/ 14000đ

  1. Vệ sinh.  2. Thức ăn.  3. Phòng dịch.  4. Gia súc.  5. Chăn nuôi.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002476 (Sẵn sàng)  
17. CHU THỊ THƠM
     Bệnh cúm H5N1 ở gà và chim / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 103tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 98 - 102
  Tóm tắt: Trình bày cơ chế lây truyền bệnh cúm ở chim, bệnh cúm gà, cách phòng chống và những ghi nhận về chống bệnh cúm gà
/ 14000đ

  1. Bệnh dịch.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.5 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002475 (Sẵn sàng)  
18. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137 - 141
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến chất thải gia cầm cho bò sữa, bò thịt, bò cạn sữa, bò cái hậu bị và bê; chế biến phân trâu bò làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và chế biến phân lợn làm thức ăn cho loài nhai lại
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002474 (Sẵn sàng)  
19. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng, trị bằng thuốc nam một số bệnh ở gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Một số bệnh thường gặp ở gia súc (bệnh tiêu chảy, bệnh phân trắng lợn con, bệnh giun sán...). Các dạng thuốc nam, kĩ thuật bào chế và điều trị bệnh ở gia súc
/ 14000đ

  1. Thuốc nam.  2. Y học dân tộc.  3. Bệnh gia súc.  4. Điều trị.
   I. Phan Thị Lài.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002473 (Sẵn sàng)  
20. Kỹ thuật phòng trừ cỏ dại / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.130 - 134.
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp phòng trừ cỏ dại như phòng trừ bằng biện pháp trồng trọt (làm đất, xới xáo, bón phân, luân canh, xen vụ) bằng che phủ măt đất, biện pháp hoá học, biện pháp sinh học. Cách trừ cỏ cho một số loại cây trồng: lúa, ngô .
/ 14000đ

  1. Cỏ dại.  2. Phòng trừ.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   632 K953.TP 2006
    ĐKCB: VV.002469 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002478 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»